Người sinh năm Đinh Sửu 1997 thuộc cung mệnh gì?

Xem mệnh cho người sinh năm Đinh Sửu 1997. Nhằm bật mí cho bạn về các con số, màu sắc mang lại may mắn hay những hướng và tuổi hợp với mình, v.v. Dưới đây là kết quả chi tiết mệnh trong ngũ hành của người sinh năm 1997.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Đinh Sửu 1997

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Đinh Sửu 1997
Mệnh Giang Hạ Thủy
Cung Nam: Chấn; Nữ: Chấn
Thiên mệnh Nam: Mộc; Nữ: Mộc

Tử vi nam sinh năm 1997 Đinh Sửu

Xem mệnh theo năm sinh sẽ luận giải lá số tử vi cho nam và nữ sinh năm Đinh Sửu 1997. Từ đó biết được thông tin về màu sắc hợp mệnh, hướng tốt, cùng những tuổi xung khắc. Dưới đây là các thông tin cụ thể:

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 1997 Đinh Sửu

Nên chọn các màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa là màu tương sinh với nam tuổi Đinh Sửu hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Đinh Sửu là các số 9, 1, 4, 3, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 6, 7.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 1997

Gia chủ nam cung Chấn thuộc hướng Đông tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Nam (157.5° - 202.4°), Hướng Thiên y: Bắc (337.5° - 22.4°), Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° - 157.4°), Hướng Phục vị: Đông (67.5° - 112.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây, Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc, Hướng Lục sát: Đông Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây Nam, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Đinh Sửu bao gồm các tuổi: Ất Sửu 1985, Kỷ Tỵ 1989, Nhâm Thìn 2012, Giáp Thân 2004, Đinh Sửu 1997, Quý Mùi 2003, Ất Hợi 1995, Mậu Thìn 1988, Bính Dần 1986, Đinh Hợi 2007, Mậu Dần 1998, Giáp Tuất 1994, Nhâm Thân 1992, Giáp Tý 1984.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Đinh Sửu: Nhâm Ngọ 2002, Quý Dậu 1993, Bính Tý 1996, Ất Dậu 2005, Bính Tuất 2006, Canh Dần 2010, Tân Tỵ 2001, Canh Thìn 2000, Tân Mão 2011, Nhâm Tuất 1982, Kỷ Sửu 2009, Mậu Tý 2008, Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999, Quý Hợi 1983, Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991.

Tử vi nữ sinh năm 1997 Đinh Sửu

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 1997 Đinh Sửu

Nữ tuổi Đinh Sửu nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu nâu, vàng, cam.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Đinh Sửu như 9, 1, 4, 3. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 6, 7.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Đinh Sửu 1997

Gia chủ là nữ thuộc cung Chấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 1997 là: Hướng Sinh khí: Nam, Hướng Thiên y: Bắc, Hướng Diên niên: Đông Nam, Hướng Phục vị: Đông, là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° - 292.4°), Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° - 247.4°), là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Đinh Sửu 1997

Nữ tuổi Đinh Sửu 1997 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Mậu Tý 2008, Kỷ Sửu 2009, Canh Thìn 2000, Ất Dậu 2005, Đinh Sửu 1997, Nhâm Tuất 1982, Bính Tý 1996, Kỷ Mão 1999, Mậu Thìn 1988, Nhâm Thân 1992, Canh Ngọ 1990, Kỷ Tỵ 1989, Đinh Mão 1987, Ất Sửu 1985, Giáp Tý 1984. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1997.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Đinh Sửu tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Đinh Sửu: Canh Dần 2010, Bính Tuất 2006, Tân Tỵ 2001, Nhâm Ngọ 2002, Quý Dậu 1993, Tân Mùi 1991, Nhâm Thìn 2012, Tân Mão 2011, Giáp Thân 2004, Đinh Hợi 2007, Quý Mùi 2003, Mậu Dần 1998, Ất Hợi 1995, Bính Dần 1986, Quý Hợi 1983, Giáp Tuất 1994. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Mong rằng thông qua bài viết này, gia chủ đã biết được mình thuộc mệnh nào trong ngũ ngũ hành. Từ đó lựa chọn được những thứ phù hợp để đem lại may mắn cho mình. Ngoài ra quý vị cũng có thể xem cung mệnh cho người thân khác khi sử dụng công cụ của chúng tôi.