Lịch âm dương ngày 29 tháng 4 năm 2025

Xem ngày 29 tháng 4 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2025. Cung cấp những thông tin về ngày tháng theo âm lịch, dương lịch ngày hôm nay tốt xấu ra sao. Đồng thời mang đến thông tin về sao chiếu mệnh, các tuổi xung khắc cũng như các việc nên làm và kiêng kỵ ngày hôm đó.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2025

29

Tháng 4 năm 2025 (Ất Tỵ)

2

Thứ Ba

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Cốc vũ, Trực: Bế
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2025

Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 29 tháng 4 năm 2025 trong tiện ích của chúng tôi. Gia chủ sẽ biết được các thời điểm mặt trời mọc lặn, sao chiếu trong ngày và hướng xuất hành tốt. Cùng với những công việc nên và không nên làm. Để bạn có thể lên kế hoạch và sắp xếp công việc một cách hợp lý nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/4/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:27:17 11:53:57 18:20:38

Tuổi xung khắc ngày 29/4/2025

Tuổi xung khắc với ngày Canh Tuất - Bính Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Dự

Việc nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài.
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quan - Phúc Sinh - Cát Khánh - Đại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Hoang vu - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 29/4/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 29/4/2025

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 29 tháng 4 năm 2025 dương lịch. Mong rằng tiện ích của chúng tôi đã mang đến cho bạn thông tin hữu ích. Giúp bạn chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành các công việc lớn nhỏ mỗi ngày.