Lịch âm dương ngày 26 tháng 2 năm 2026

Xem ngày 26 tháng 2 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2026. Cung cấp những thông tin về ngày tháng theo âm lịch, dương lịch ngày hôm nay tốt xấu ra sao. Đồng thời mang đến thông tin về sao chiếu mệnh, các tuổi xung khắc cũng như các việc nên làm và kiêng kỵ ngày hôm đó.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2026

26

Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ)

10

Thứ Năm

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Dần
Tiết: Vũ thủy, Trực: Chấp
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2026

Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 26 tháng 2 năm 2026 trong tiện ích của chúng tôi. Gia chủ sẽ biết được các thời điểm mặt trời mọc lặn, sao chiếu trong ngày và hướng xuất hành tốt. Cùng với những công việc nên và không nên làm. Để bạn có thể lên kế hoạch và sắp xếp công việc một cách hợp lý nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/2/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:19:18 12:09:30 17:59:41

Tuổi xung khắc ngày 26/2/2026

Tuổi xung khắc với ngày Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Kiêng cự Xây đắp nền tường.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tỉnh

Việc nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Việc kiêng cự Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
Ngày ngoại lệ Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Thiên Thành - Kính Tâm - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Thiên ôn

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 26/2/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 26/2/2026

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 26 tháng 2 năm 2026 dương lịch. Mong rằng tiện ích của chúng tôi đã mang đến cho bạn thông tin hữu ích. Giúp bạn chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành các công việc lớn nhỏ mỗi ngày.