Lịch âm dương ngày 12 tháng 1 năm 2020

Xem ngày 12 tháng 1 năm 2020 dương lịch tức âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2019. Cung cấp những thông tin về ngày tháng theo âm lịch, dương lịch ngày hôm nay tốt xấu ra sao. Đồng thời mang đến thông tin về sao chiếu mệnh, các tuổi xung khắc cũng như các việc nên làm và kiêng kỵ ngày hôm đó.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2020

12

Tháng 12 năm 2019 (Kỷ Hợi)

18

Chủ nhật

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Trừ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 2020

Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 12 tháng 1 năm 2020 trong tiện ích của chúng tôi. Gia chủ sẽ biết được các thời điểm mặt trời mọc lặn, sao chiếu trong ngày và hướng xuất hành tốt. Cùng với những công việc nên và không nên làm. Để bạn có thể lên kế hoạch và sắp xếp công việc một cách hợp lý nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/1/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:52 12:04:35 17:33:19

Tuổi xung khắc ngày 12/1/2020

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Tân Mùi - Kỷ Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Xây dựng phòng mới.
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Thiên Tài - U Vi tinh - Tuế Hợp
Sao chiếu xấu Kiếp sát - Hoang vu - Địa Tặc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/1/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/1/2020

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 12 tháng 1 năm 2020 dương lịch. Mong rằng tiện ích của chúng tôi đã mang đến cho bạn thông tin hữu ích. Giúp bạn chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành các công việc lớn nhỏ mỗi ngày.